• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
  • Pinyin: ān
  • Âm hán việt: Am
  • Nét bút:丶一ノ一ノ丶丨フ一一フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸广奄
  • Thương hiệt:IKLU (戈大中山)
  • Bảng mã:U+5EB5
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 庵

  • Cách viết khác

    广 𠪎 𢊊

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 庵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Am). Bộ Nghiễm 广 (+8 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: Nhà tranh nhỏ mái tròn, lều tranh, Miếu, chùa nhỏ để thờ Phật. Từ ghép với : “ni cô am” am ni cô. Chi tiết hơn...

Am

Từ điển phổ thông

  • 1. cái am (nhà tranh nhỏ)
  • 2. nhà nhỏ để thờ Phật

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái am, cái nhà tranh nhỏ gọi là am.
  • Cái nhà nhỏ thờ Phật gọi là am. Có khi viết là .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà tranh nhỏ mái tròn, lều tranh

- “Kết nhất mao am, tu chân dưỡng tính” , (Đệ nhất hồi) Dựng một túp lều tranh (để) tu chân dưỡng tính.

Trích: “thảo am” lều cỏ, “mao am” lều tranh. Thủy hử truyện

* Miếu, chùa nhỏ để thờ Phật

- “ni cô am” am ni cô.