- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Cấn 艮 (+0 nét)
- Pinyin:
Gěn
, Gèn
, Hén
- Âm hán việt:
Cấn
- Nét bút:フ一一フノ丶
- Lục thư:Chỉ sự
- Thương hiệt:AV (日女)
- Bảng mã:U+826E
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 艮
Ý nghĩa của từ 艮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 艮 (Cấn). Bộ Cấn 艮 (+0 nét). Tổng 6 nét but (フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: Bền., Quẻ “Cấn” 艮, Chỉ hướng đông bắc, Giờ “cấn”, từ hai tới bốn giờ sáng, Họ “Cấn”. Từ ghép với 艮 : 艮 蘿菔不好吃 Củ cải dai ăn không ngon. Xem 艮 [gèn]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- quẻ Cấn (phúc uyển) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch trên liền, tượng Sơn (núi), tượng trưng cho con trai út, hành Thổ, tuổi Sửu, hướng Đông và Bắc)
Từ điển Thiều Chửu
- Quẻ cấn 艮. Một quẻ trong tám quẻ, bát quái 八卦, nghĩa là thôi, ngăn lại.
- Bền.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (đph) Dai, bền
- 艮 蘿菔不好吃 Củ cải dai ăn không ngon. Xem 艮 [gèn].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Quẻ “Cấn” 艮
- Một trong tám quẻ (“bát quái” 八卦), tượng trưng cho núi.
* Giờ “cấn”, từ hai tới bốn giờ sáng
Động từ
* Ngừng, đình chỉ
- “Tuyền khả cấn” 泉可艮 (Cấn tuyền đồ vịnh kí 艮泉圖詠記) Nguồn có thể ngừng.
Trích: Uẩn Kính 惲敬
Tính từ
* Cứng, không giòn (thức ăn)
- “cấn la bặc bất hảo cật” 艮蘿蔔不好吃 củ cải cứng ăn không ngon.
* Cứng cỏi, ngang ngạnh (tính tình)
* Quần áo giản dị, không trang sức màu mè
* Thô suất, không khéo léo (lời nói)