Đọc nhanh: 航徽 (hàng huy). Ý nghĩa là: biểu tượng hãng hàng không.
航徽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu tượng hãng hàng không
代表某个航空局或航空公司的标记
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航徽
- 内河航运
- vận tải đường sông.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 双堆 集 ( 在 安徽 )
- Song Đôi Tập (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.)
- 公空 航行 自由 的
- Không phận quốc tế được tự do bay.
- 同学 送给 他 诗人 的 徽号
- các bạn học tặng anh ấy danh hiệu "nhà thơ".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徽›
航›