航天 hángtiān
volume volume

Từ hán việt: 【hàng thiên】

Đọc nhanh: 航天 (hàng thiên). Ý nghĩa là: hàng không vũ trụ (vệ tinh nhân tạo, tàu vũ trụ), hàng không; liên quan đến hàng không. Ví dụ : - 航天技术 kỹ thuật hàng không. - 航天事业 ngành hàng không

Ý Nghĩa của "航天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

航天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hàng không vũ trụ (vệ tinh nhân tạo, tàu vũ trụ)

指人造卫星、宇宙飞船等在地球附近空间或太阳系空间飞行

✪ 2. hàng không; liên quan đến hàng không

跟航天有关的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 航天技术 hángtiānjìshù

    - kỹ thuật hàng không

  • volume volume

    - 航天事业 hángtiānshìyè

    - ngành hàng không

So sánh, Phân biệt 航天 với từ khác

✪ 1. 航空 vs 航天

Giải thích:

"航空" và "航天" có ý nghĩa khác nhau, hai từ không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航天

  • volume volume

    - 发射台 fāshètái shì 用来 yònglái 发射 fāshè 火箭 huǒjiàn huò 航天器 hángtiānqì de 地面 dìmiàn 设施 shèshī

    - Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ

  • volume volume

    - 航天事业 hángtiānshìyè

    - ngành hàng không

  • volume volume

    - 航天技术 hángtiānjìshù

    - kỹ thuật hàng không

  • volume volume

    - 明年 míngnián jiāng yǒu 一个 yígè 技术 jìshù cāng 航天站 hángtiānzhàn 对接 duìjiē

    - Một mô-đun kỹ thuật sẽ được gắn vào trạm vũ trụ vào năm tới.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng xīn 材料 cáiliào shì 航天工业 hángtiāngōngyè de 副产品 fùchǎnpǐn

    - Loại vật liệu mới này là sản phẩm phụ của công nghiệp hàng không vũ trụ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào de 生产 shēngchǎn shì 航天工业 hángtiāngōngyè 发展 fāzhǎn de 结果 jiéguǒ

    - Sản xuất vật liệu này là kết quả của sự phát triển của ngành công nghiệp hàng không vũ trụ.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 宇航员 yǔhángyuán néng 看到 kàndào 天空 tiānkōng de 颜色 yánsè

    - Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 杂志 zázhì 发表 fābiǎo le yóu 俄国 éguó 航天 hángtiān 探测器 tàncèqì 获得 huòdé de 有关 yǒuguān 金星 jīnxīng de 信息 xìnxī

    - Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao