Đọc nhanh: 航天 (hàng thiên). Ý nghĩa là: hàng không vũ trụ (vệ tinh nhân tạo, tàu vũ trụ), hàng không; liên quan đến hàng không. Ví dụ : - 航天技术 kỹ thuật hàng không. - 航天事业 ngành hàng không
航天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng không vũ trụ (vệ tinh nhân tạo, tàu vũ trụ)
指人造卫星、宇宙飞船等在地球附近空间或太阳系空间飞行
✪ 2. hàng không; liên quan đến hàng không
跟航天有关的
- 航天技术
- kỹ thuật hàng không
- 航天事业
- ngành hàng không
So sánh, Phân biệt 航天 với từ khác
✪ 1. 航空 vs 航天
"航空" và "航天" có ý nghĩa khác nhau, hai từ không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航天
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 航天事业
- ngành hàng không
- 航天技术
- kỹ thuật hàng không
- 明年 将 有 一个 技术 舱 与 航天站 对接
- Một mô-đun kỹ thuật sẽ được gắn vào trạm vũ trụ vào năm tới.
- 这种 新 材料 是 航天工业 的 副产品
- Loại vật liệu mới này là sản phẩm phụ của công nghiệp hàng không vũ trụ.
- 这种 材料 的 生产 是 航天工业 发展 的 结果
- Sản xuất vật liệu này là kết quả của sự phát triển của ngành công nghiệp hàng không vũ trụ.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
航›