Đọc nhanh: 航标 (hàng tiêu). Ý nghĩa là: cột mốc; phao nổi; phao tiêu; hiệu (trong hàng hải và hàng không); phao hiệu. Ví dụ : - 航标灯 đèn hiệu
航标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cột mốc; phao nổi; phao tiêu; hiệu (trong hàng hải và hàng không); phao hiệu
指示船舶安全航行的标志
- 航标灯
- đèn hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航标
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 航标灯
- đèn hiệu
- 主航道
- tuyến đường an toàn chính.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
航›