Đọc nhanh: 航天飞机 (hàng thiên phi cơ). Ý nghĩa là: tàu con thoi (tàu vũ trụ được thiết kế để dùng lại nhiều lần.).
航天飞机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu con thoi (tàu vũ trụ được thiết kế để dùng lại nhiều lần.)
兼有航空和航天功能的空中运载工具利用助推火箭垂直起飞,然后启动轨道飞行器进行轨道航行,返回地面时滑翔降落可以重复使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航天飞机
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 飞机 在 天空 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
- 飞机 掉头 返航 了
- Máy bay quay đầu trở về.
- 宇航员 都 用 这个 打 飞机
- Các phi hành gia sử dụng nó để thủ dâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
机›
航›
飞›