Đọc nhanh: 航向 (hàng hướng). Ý nghĩa là: hướng đi; hướng bay (của tàu thuyền và máy bay dùn để ví von). Ví dụ : - 偏离航向 hướng bay lệch đi.
航向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng đi; hướng bay (của tàu thuyền và máy bay dùn để ví von)
航行的方向也用于比喻
- 偏离 航向
- hướng bay lệch đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航向
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 偏离 航向
- hướng bay lệch đi.
- 指引 航向
- dẫn dắt tàu thuyền.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 横越 的 航道 穿过 ( 船 ) 的 航向 , 航线 或 路线
- Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
航›