航天工业 hángtiān gōngyè
volume volume

Từ hán việt: 【hàng thiên công nghiệp】

Đọc nhanh: 航天工业 (hàng thiên công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp vũ trụ. Ví dụ : - 这种新材料是航天工业的副产品. Loại vật liệu mới này là sản phẩm phụ của công nghiệp hàng không vũ trụ.. - 这种材料的生产是航天工业发展的结果. Sản xuất vật liệu này là kết quả của sự phát triển của ngành công nghiệp hàng không vũ trụ.

Ý Nghĩa của "航天工业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

航天工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Công nghiệp vũ trụ

航天工业(space industry):是研制与生产航天器、航天运载器及其所载设备和地面保障设备的工业,国防科技工业的重要组成部分,国防工业的一个重要行业,也是综合性的高技术产业之一。由于管理体制的不同,有的国家的航天工业是航空航天工业的一个组成部分,有的国家的航天工业包括导弹武器系统及其所载设备和地面保障设备的研制与生产,成为军民结合型的工业。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng xīn 材料 cáiliào shì 航天工业 hángtiāngōngyè de 副产品 fùchǎnpǐn

    - Loại vật liệu mới này là sản phẩm phụ của công nghiệp hàng không vũ trụ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào de 生产 shēngchǎn shì 航天工业 hángtiāngōngyè 发展 fāzhǎn de 结果 jiéguǒ

    - Sản xuất vật liệu này là kết quả của sự phát triển của ngành công nghiệp hàng không vũ trụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航天工业

  • volume volume

    - 航天事业 hángtiānshìyè

    - ngành hàng không

  • volume volume

    - 航天事业 hángtiānshìyè de 功臣 gōngchén

    - người có công trong ngành hàng không vũ trụ

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 工业 gōngyè 地方 dìfāng 工业 gōngyè 同时并举 tóngshíbìngjǔ

    - Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 可以 kěyǐ 早点 zǎodiǎn 收工 shōugōng

    - Hôm nay có thể kết thúc công việc sớm chút.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng xīn 材料 cáiliào shì 航天工业 hángtiāngōngyè de 副产品 fùchǎnpǐn

    - Loại vật liệu mới này là sản phẩm phụ của công nghiệp hàng không vũ trụ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào de 生产 shēngchǎn shì 航天工业 hángtiāngōngyè 发展 fāzhǎn de 结果 jiéguǒ

    - Sản xuất vật liệu này là kết quả của sự phát triển của ngành công nghiệp hàng không vũ trụ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 作业 zuòyè shì 什么 shénme

    - Bài tập về nhà hôm nay là gì vậy?

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò tài duō 真是 zhēnshi 累死 lèisǐ le

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao