Đọc nhanh: 航标灯 (hàng tiêu đăng). Ý nghĩa là: đèn hiệu; đèn biển; hải đăng.
航标灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn hiệu; đèn biển; hải đăng
导航海上船舶的灯光 (如航标)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航标灯
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 航标灯
- đèn hiệu
- 夜市 灯标
- đèn quảng cáo trong chợ đêm.
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
灯›
航›