Đọc nhanh: 航次 (hàng thứ). Ý nghĩa là: chuyến tàu; chuyến bay, số lần (xuất phát của chuyến tàu, chuyến bay).
航次 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyến tàu; chuyến bay
船舶、飞机出航编排的次第
✪ 2. số lần (xuất phát của chuyến tàu, chuyến bay)
出航的次数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航次
- 鳞次栉比
- nối tiếp nhau san sát
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 这次 探险 因 计划 不周 和 导航 不利 而 失败
- Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
- 船长 在 航海日志 中 描述 了 这次 事故
- Thuyền trưởng đã mô tả vụ tai nạn này trong nhật ký hàng hải.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
航›