• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thiệt 舌 (+4 nét)
  • Pinyin: Shì
  • Âm hán việt: Thỉ Thị Để
  • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰舌氏
  • Thương hiệt:HRHVP (竹口竹女心)
  • Bảng mã:U+8210
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 舐

  • Cách viết khác

    𦧇 𦧑 𦧓 𦧧 𦧪 𦧫 𪙬 𪙶

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 舐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thỉ, Thị, để). Bộ Thiệt (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: liếm, Liếm, lấy lưỡi liếm, liếm, Liếm, lấy lưỡi liếm. Chi tiết hơn...

Thỉ
Để

Từ điển phổ thông

  • liếm

Từ điển Thiều Chửu

  • Liếm, lấy lưỡi liếm vật gì gọi là thỉ. Ta quen đọc là chữ để. Trang Tử : Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung toà giả đắc xa nhất thặng, thỉ trĩ giả đắc xa ngũ thặng vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ vỡ nhọt lớn, được xe một cỗ, kẻ liếm trĩ được xe năm cỗ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Liếm, lấy lưỡi liếm

- “Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung hội tọa giả đắc xa nhất thặng, thỉ trĩ giả đắc xa ngũ thặng” , , (Liệt ngự khấu ) Vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ mụt sưng làm vỡ nhọt, được xe một cỗ, kẻ liếm trĩ được xe năm cỗ.

Trích: Trang Tử

Từ điển phổ thông

  • liếm

Từ điển Thiều Chửu

  • Liếm, lấy lưỡi liếm vật gì gọi là thỉ. Ta quen đọc là chữ để. Trang Tử : Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung toà giả đắc xa nhất thặng, thỉ trĩ giả đắc xa ngũ thặng vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ vỡ nhọt lớn, được xe một cỗ, kẻ liếm trĩ được xe năm cỗ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Liếm, lấy lưỡi liếm

- “Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung hội tọa giả đắc xa nhất thặng, thỉ trĩ giả đắc xa ngũ thặng” , , (Liệt ngự khấu ) Vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ mụt sưng làm vỡ nhọt, được xe một cỗ, kẻ liếm trĩ được xe năm cỗ.

Trích: Trang Tử