Đọc nhanh: 耐战 (nại chiến). Ý nghĩa là: chiến đấu dẻo dai; đánh lâu dài.
耐战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến đấu dẻo dai; đánh lâu dài
能够坚持长时间的战斗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐战
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 下 战表
- hạ chiến thư.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
耐›