Đọc nhanh: 耐寒 (nại hàn). Ý nghĩa là: chịu rét; chịu lạnh.
耐寒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu rét; chịu lạnh
能耐低温
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐寒
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 今天 的 天气 酷热 难耐
- Thời tiết hôm nay nóng quá không chịu nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
耐›