Đọc nhanh: 耐久 (nại cửu). Ý nghĩa là: bền, bền lâu.
耐久 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bền
能够经久
✪ 2. bền lâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐久
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 经久耐用
- lâu bền.
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 中国 有 悠久 的 文化
- Trung Quốc có nền văn hóa lâu đời.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
耐›