Đọc nhanh: 耐操 (nại thao). Ý nghĩa là: (Tw) (của một người) để có sức chịu đựng, (Trung Quốc đại lục) (thô tục) (mỹ của phụ nữ) dạng thay thế của 耐 肏 (nhiệt tình với tư cách là bạn tình), (của một sản phẩm) bền.
耐操 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) (của một người) để có sức chịu đựng
(Tw) (of a person) to have stamina
✪ 2. (Trung Quốc đại lục) (thô tục) (mỹ của phụ nữ) dạng thay thế của 耐 肏 (nhiệt tình với tư cách là bạn tình)
(mainland China) (vulgar) (usu. of a woman) alternative form of 耐肏 (enthusiastic as a sexual partner)
✪ 3. (của một sản phẩm) bền
(of a product) durable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐操
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
耐›