Đọc nhanh: 耐受 (nại thụ). Ý nghĩa là: sức chịu đựng.
耐受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức chịu đựng
endurance; to tolerate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐受
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 我 受够了 你 的 冷漠 , 不想 再 忍耐 了
- Tôi chịu đựng đủ rồi sự lạnh lùng của bạn, không muốn nhẫn nhịn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
耐›