Đọc nhanh: 耐压力 (nại áp lực). Ý nghĩa là: độ chịu lực; chịu sức ép.
耐压力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ chịu lực; chịu sức ép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐压力
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 他 因为 压力 而 崩溃
- Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.
- 他 傤 不住 这样 的 压力
- Anh ấy không chịu nổi áp lực như vậy.
- 他 厄于 经济 的 压力
- Anh ấy bị áp lực kinh tế đè nặng.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
压›
耐›