Đọc nhanh: 耐张绝缘子 (nại trương tuyệt duyên tử). Ý nghĩa là: Bộ cách điện ăngten.
耐张绝缘子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ cách điện ăngten
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐张绝缘子
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 他 露出 紧张 的 样子
- Anh ấy lộ ra dáng vẻ căng thẳng.
- 他 递给 我 一张 名 帖子
- Anh ấy đưa cho tôi một tấm danh thiếp.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 她 张口 拒绝 了 邀请
- Cô ấy mở miệng từ chối lời mời.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 他 用 木头 做 了 一张 桌子
- Anh ấy dùng gỗ làm một cái bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
张›
绝›
缘›
耐›