Đọc nhanh: 耐受力 (nại thụ lực). Ý nghĩa là: khả năng tồn tại, sự cứng rắn, lòng khoan dung.
耐受力 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng tồn tại
ability to survive
✪ 2. sự cứng rắn
hardiness
✪ 3. lòng khoan dung
tolerance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐受力
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 他 承受 着 舆论压力
- Anh ấy chịu áp lực dư luận.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
受›
耐›