• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin: Líng
  • Âm hán việt: Lăng
  • Nét bút:丶丶一一丨一ノ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡夌
  • Thương hiệt:EGCE (水土金水)
  • Bảng mã:U+6DE9
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 淩

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 淩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lăng). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Cưỡi, Vượt qua, Xâm phạm, khinh thường, Họ “Lăng”. Từ ghép với : “lăng sơn” vượt núi. Chi tiết hơn...

Lăng

Từ điển phổ thông

  • vượt qua, trải qua

Từ điển Thiều Chửu

  • Trải qua, vượt qua, như lăng sơn qua núi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cưỡi
* Vượt qua

- “lăng sơn” vượt núi.

* Xâm phạm, khinh thường

- “Hào bạo xâm lăng cô nhược, tứ dục tự khoái, du hiệp diệc xú chi” , , (Du hiệp liệt truyện ) Ngang ngược hà hiếp người sức yếu thế cô, buông tuồng tham muốn tự lấy làm thích, thì các trang du hiệp cũng cho là nhơ nhuốc.

Trích: Sử Kí

Danh từ
* Họ “Lăng”