Đọc nhanh:淩 (Lăng). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一一丨一ノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: Cưỡi, Vượt qua, Xâm phạm, khinh thường, Họ “Lăng”. Từ ghép với 淩 : “lăng sơn” 淩山 vượt núi. Chi tiết hơn...
- “Hào bạo xâm lăng cô nhược, tứ dục tự khoái, du hiệp diệc xú chi” 豪暴侵淩孤弱, 恣欲自快, 游俠亦醜之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Ngang ngược hà hiếp người sức yếu thế cô, buông tuồng tham muốn tự lấy làm thích, thì các trang du hiệp cũng cho là nhơ nhuốc.