• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+12 nét)
  • Pinyin: Lín , Lǐn , Lìn , Líng
  • Âm hán việt: Lân Lấn
  • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石粦
  • Thương hiệt:MRFDQ (一口火木手)
  • Bảng mã:U+78F7
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 磷

  • Cách viết khác

    𥒣

Ý nghĩa của từ 磷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lân, Lấn). Bộ Thạch (+12 nét). Tổng 17 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. lửa ma chơi, 2. phốt-pho, P, Chất lân tinh (phosphorus, P), “Lân lân” trong veo, trong nhìn thấy được, Chất lân tinh (phosphorus, P). Chi tiết hơn...

Lân
Lấn

Từ điển phổ thông

  • 1. lửa ma chơi
  • 2. phốt-pho, P
  • nước chảy ở khe đá

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước chảy ở khe đá.
  • Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chất lân tinh (phosphorus, P)
Tính từ
* “Lân lân” trong veo, trong nhìn thấy được

- “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” , (Tặng tòng đệ ) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.

Trích: Lưu Trinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước chảy ở khe đá.
  • Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chất lân tinh (phosphorus, P)
Tính từ
* “Lân lân” trong veo, trong nhìn thấy được

- “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” , (Tặng tòng đệ ) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.

Trích: Lưu Trinh