• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Chuy Tri Truy
  • Nét bút:丶丶一フフフ丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡甾
  • Thương hiệt:EVVW (水女女田)
  • Bảng mã:U+6DC4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 淄

  • Cách viết khác

    𣻲

Ý nghĩa của từ 淄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuy, Tri, Truy). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: Tên sông, tức “Tri thủy” thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc, Đen (màu), Điếm nhục, ô nhiễm, làm cho mang tiếng xấu, 1. đen, Sông Truy.. Chi tiết hơn...

Tri
Truy
Âm:

Tri

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên sông, tức “Tri thủy” thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc
Tính từ
* Đen (màu)

- “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất tri” , , , (Khổng Tử thế gia ) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.

Trích: Sử Kí

Động từ
* Điếm nhục, ô nhiễm, làm cho mang tiếng xấu

Từ điển phổ thông

  • 1. đen
  • 2. sông Truy (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Truy.