Đọc nhanh:洄 (Hồi). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一丨フ丨フ一一). Ý nghĩa là: nước chảy, Nước chảy., Dòng nước chảy quanh, Chảy quanh trở lại. Chi tiết hơn...
Thơ Tố hồi là thơ nhớ người hiền, cho nên trong thư từ nói nhớ ai cũng gọi là tố hồi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dòng nước chảy quanh
Phó từ
* Chảy quanh trở lại
- “Thập lí lập nhất thủy môn, lệnh cánh tương hồi chú, vô phục hội lậu chi hoạn” 十里立一水門, 令更相洄注, 無復潰漏之患 (Vương Cảnh truyện 宋弘傳) Mười dặm dựng một cửa sông, làm cho càng thêm nước chảy quanh đổ vào, (khiến cho) không còn nạn lụt tràn nữa.