• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Pinyin: Líng , Lǐng
  • Âm hán việt: Linh
  • Nét bút:丶丶一ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡令
  • Thương hiệt:EOII (水人戈戈)
  • Bảng mã:U+6CE0
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 泠

  • Cách viết khác

    𣬹

Ý nghĩa của từ 泠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Linh). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Trong suốt, sáng sủa, Trong veo (âm thanh), Êm ả, nhẹ nhàng, Người diễn kịch, phường chèo, Hiểu rõ. Từ ghép với : “linh phong” gió nhẹ, gió hiu hiu. Chi tiết hơn...

Linh

Từ điển phổ thông

  • (tiếng nước chảy)

Từ điển Thiều Chửu

  • Linh linh tiếng nước chảy ve ve.
  • Linh nhiên tiếng gió thoảng qua (thổi vèo).
  • Cùng một nghĩa với chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Êm dịu, nhẹ nhàng

- Gió mát

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trong suốt, sáng sủa
* Trong veo (âm thanh)

- “Âm linh linh nhi doanh nhĩ” (Văn phú ) Âm thanh trong vắt đầy tai.

Trích: Lục Cơ

* Êm ả, nhẹ nhàng

- “linh phong” gió nhẹ, gió hiu hiu.

Danh từ
* Người diễn kịch, phường chèo
Động từ
* Hiểu rõ

- “Thụ giáo nhất ngôn, tinh thần hiểu linh” , (Tu vụ ) Nhận dạy một lời, tinh thần thông hiểu.

Trích: Hoài Nam Tử