• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+15 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lỗ
  • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木魯
  • Thương hiệt:DNWA (木弓田日)
  • Bảng mã:U+6AD3
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 櫓

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 櫓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lỗ). Bộ Mộc (+15 nét). Tổng 19 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. cái mộc lớn, Cái mộc lớn., Chòi canh ở trên thành, Mái chèo thuyền, Cái mộc, cái khiên lớn. Chi tiết hơn...

Lỗ

Từ điển phổ thông

  • 1. cái mộc lớn
  • 2. cái mái chèo

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái mộc lớn.
  • Cái mái chèo thuyền.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chòi canh ở trên thành

- “Vị Hoàng giang thượng Vị Hoàng doanh, Lâu lỗ sâm si tiếp thái thanh” , (Vị Hoàng doanh ) Trên sông Vị Hoàng có doanh Vị Hoàng, Chòi canh lô nhô cao nối liền trời xanh.

Trích: Nguyễn Du

* Mái chèo thuyền

- “Đăng lô vọng thành viễn, Diêu lỗ quá giang trì” , (Quá giang ) Lên đầu thuyền nhìn thành xa, Quẫy chèo qua sông muộn.

Trích: Từ Huyễn

* Cái mộc, cái khiên lớn