- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+14 nét)
- Pinyin:
Pū
, Pú
- Âm hán việt:
Bộc
- Nét bút:丶丶一ノ丨丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡僕
- Thương hiệt:EOTO (水人廿人)
- Bảng mã:U+6FEE
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 濮
-
Cách viết khác
䧤
獛
𣱶
𤀾
𤂛
𤃊
𤃙
𨽂
Ý nghĩa của từ 濮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 濮 (Bộc). Bộ Thuỷ 水 (+14 nét). Tổng 17 nét but (丶丶一ノ丨丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. sông Bộc, Sông Bộc., Sông “Bộc” 濮 (một sông ở tỉnh Hà Nam: thời Xuân Thu nói “tang gian Bộc thượng” 桑間濮上 trên Bộc trong dâu, tức là nói về sông này; sông kia ở tỉnh Sơn Đông), Tên một giống dân thiểu số thời cổ, ở vào khoảng tỉnh Hồ Nam 湖南 bây giờ, Tên huyện ở tỉnh Sơn Đông. Từ ghép với 濮 : Thời Xuân Thu 春秋 có “bách Bộc” 百濮. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sông Bộc
- 2. tên một giống rợ
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Bộc.
- Họ một giống mọi rợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 濮陽
- Bộc Dương [Puýáng] Huyện Bộc Dương (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Bộc” 濮 (một sông ở tỉnh Hà Nam: thời Xuân Thu nói “tang gian Bộc thượng” 桑間濮上 trên Bộc trong dâu, tức là nói về sông này; sông kia ở tỉnh Sơn Đông)
* Tên một giống dân thiểu số thời cổ, ở vào khoảng tỉnh Hồ Nam 湖南 bây giờ
- Thời Xuân Thu 春秋 có “bách Bộc” 百濮.
* Tên huyện ở tỉnh Sơn Đông