• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Trắc
  • Nét bút:丨フ一一一ノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱日仄
  • Thương hiệt:AMO (日一人)
  • Bảng mã:U+6603
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 昃

  • Cách viết khác

    𣅔 𣅛 𣅦 𣅳 𪰖

Ý nghĩa của từ 昃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trắc). Bộ Nhật (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Xế, xế bóng (mặt trời). Chi tiết hơn...

Trắc

Từ điển phổ thông

  • xế, mặt trời lúc quá trưa

Từ điển Thiều Chửu

  • Xế, mặt trời quá trưa gọi là trắc.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xế, xế bóng (mặt trời)

- “Chu Văn Vương chí ư nhật trắc bất hạ thực, nhi vũ nội diệc trị” , (Đổng Trọng Thư truyện ) Chu Văn Vương đến khi mặt trời xế bóng vẫn chưa rảnh mà ăn, cho nên thiên hạ được yên trị.

Trích: Hán Thư