- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
- Pinyin:
Suàn
, Xuǎn
, Zhuàn
- Âm hán việt:
Chuyển
Soạn
Toán
Tuyển
- Nét bút:一丨一フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘巽
- Thương hiệt:QRUC (手口山金)
- Bảng mã:U+64B0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 撰
-
Cách viết khác
僎
算
篹
籑
譔
選
𢰅
𢵬
Ý nghĩa của từ 撰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 撰 (Chuyển, Soạn, Toán, Tuyển). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨一フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶). Ý nghĩa là: Ðặt bày, sự., Trứ thuật, sáng tác, Biên tập, Ý chí, lí thú, Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. Từ ghép với 撰 : “soạn văn” 撰文 viết văn, “soạn cảo” 撰稿 viết bài., “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết, 撰稿 Viết bài, “soạn văn” 撰文 viết văn Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ðặt bày, sự.
- Soạn, làm văn làm sách ghi chép các việc gọi là soạn, như soạn thuật 撰述 thuật việc theo trước làm thành bài thành sách, soạn trước 撰著 tự lấy ý mình làm thành văn, thành sách, v.v.
- Một âm là tuyển. Kén chọn.
- Lại một âm là chuyển. Cầm.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trứ thuật, sáng tác
- “soạn cảo” 撰稿 viết bài.
Danh từ
* Ý chí, lí thú
- “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết
Trích: Luận Ngữ 論語
* Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương
- “Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn” 陰陽合德, 而剛柔有體, 以體天地之撰 (Hệ từ hạ 繫辭下) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
Trích: Dịch Kinh 易經
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðặt bày, sự.
- Soạn, làm văn làm sách ghi chép các việc gọi là soạn, như soạn thuật 撰述 thuật việc theo trước làm thành bài thành sách, soạn trước 撰著 tự lấy ý mình làm thành văn, thành sách, v.v.
- Một âm là tuyển. Kén chọn.
- Lại một âm là chuyển. Cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trứ thuật, sáng tác
- “soạn cảo” 撰稿 viết bài.
Danh từ
* Ý chí, lí thú
- “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết
Trích: Luận Ngữ 論語
* Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương
- “Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn” 陰陽合德, 而剛柔有體, 以體天地之撰 (Hệ từ hạ 繫辭下) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
Trích: Dịch Kinh 易經
Từ điển Thiều Chửu
- Ðặt bày, sự.
- Soạn, làm văn làm sách ghi chép các việc gọi là soạn, như soạn thuật 撰述 thuật việc theo trước làm thành bài thành sách, soạn trước 撰著 tự lấy ý mình làm thành văn, thành sách, v.v.
- Một âm là tuyển. Kén chọn.
- Lại một âm là chuyển. Cầm.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trứ thuật, sáng tác
- “soạn cảo” 撰稿 viết bài.
Danh từ
* Ý chí, lí thú
- “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết
Trích: Luận Ngữ 論語
* Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương
- “Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn” 陰陽合德, 而剛柔有體, 以體天地之撰 (Hệ từ hạ 繫辭下) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
Trích: Dịch Kinh 易經