Đọc nhanh: 戏子 (hí tử). Ý nghĩa là: con hát; đào kép; diễn viên (có ý coi thường).
戏子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con hát; đào kép; diễn viên (có ý coi thường)
旧时称职业的戏曲演员 (含轻视意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏子
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 孩子 们 争 着 玩游戏
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
戏›