Đọc nhanh: 戏剧 (hí kịch). Ý nghĩa là: kịch; tuồng; hí kịch, kịch bản. Ví dụ : - 这部戏剧非常感人。 Vở kịch này rất cảm động.. - 我很喜欢看戏剧。 Tôi rất thích xem kịch.. - 这是一部历史戏剧。 Đây là một vở kịch lịch sử.
戏剧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kịch; tuồng; hí kịch
由演员扮演各种角色,表演故事,反映社会生活的一种艺术形式。是以表演艺术为中心的文学、音乐、舞蹈等艺术的综合。从不同的角度可分为话剧、戏曲、歌剧、舞剧等,也可分为悲剧、喜剧、正剧等,还可分为现代剧、历史剧等
- 这部 戏剧 非常 感人
- Vở kịch này rất cảm động.
- 我 很 喜欢 看 戏剧
- Tôi rất thích xem kịch.
- 这是 一部 历史 戏剧
- Đây là một vở kịch lịch sử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kịch bản
指剧本
- 这部 戏剧 很 有 创意
- Kịch bản này rất sáng tạo.
- 我 在读 这部 戏剧
- Tôi đang đọc kịch bản này.
- 他 写 了 一部 新 戏剧
- Anh ấy đã viết một kịch bản mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 戏剧 với từ khác
✪ 1. 戏 vs 戏剧
"戏" là từ đa nghĩa, chứa đựng nghĩa "戏剧", nhưng nó còn có những nghĩa khác mà "戏剧" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏剧
- 我 喜欢 观看 戏剧
- Tôi thích xem kịch.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 他 写 了 一部 新 戏剧
- Anh ấy đã viết một kịch bản mới.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 谨聘 台端 为 本社 戏剧 指导
- kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 我们 正在 排练 一出 戏剧
- Chúng tôi đang tập dượt một vở kịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
戏›