Đọc nhanh: 戏曲 (hí khúc). Ý nghĩa là: hí khúc , lời hát; lời ca (trong tạp kịch; kịch truyền kỳ). Ví dụ : - 我对戏曲的了解很肤浅。 Hiểu biết của tôi về hí kịch rất hạn hẹp.. - 戏曲融合了歌唱与舞蹈。 Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.. - 戏曲的唱腔有独特的韵味。 Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
戏曲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hí khúc
中国传统的戏剧形式;包括昆曲;京剧和各种地方戏;以歌唱;舞蹈为主要表演手段
- 我 对 戏曲 的 了解 很 肤浅
- Hiểu biết của tôi về hí kịch rất hạn hẹp.
- 戏曲 融合 了 歌唱 与 舞蹈
- Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lời hát; lời ca (trong tạp kịch; kịch truyền kỳ)
特指戏曲的曲文或杂剧;传奇的唱词
- 戏曲 富含 历史背景
- Lời hát chứa đựng bối cảnh lịch sử.
- 戏曲 描绘 了 古代 故事
- Lời hát mô tả các câu chuyện cổ.
- 演员 唱出 了 深情 的 戏曲
- Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏曲
- 我 喜欢 看 戏曲
- Tôi thích xem hí khúc.
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
- 少年 戏曲 , 曲艺 比赛 今天上午 开赛
- Sáng nay bắt đầu khai mạc cuộc thi Hí Khúc và Khúc Nghệ của thanh niên.
- 戏曲 富含 历史背景
- Lời hát chứa đựng bối cảnh lịch sử.
- 演员 唱出 了 深情 的 戏曲
- Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.
- 戏曲 融合 了 歌唱 与 舞蹈
- Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.
- 我 对 戏曲 的 了解 很 肤浅
- Hiểu biết của tôi về hí kịch rất hạn hẹp.
- 各种 地方戏 都 有 其 个性 , 但 作为 戏曲 又 有 其 共性
- kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
曲›