Đọc nhanh: 戏剧性 (hí kịch tính). Ý nghĩa là: kịch. Ví dụ : - 这是家充满戏剧性的医院 Đây là một bệnh viện rất kịch tính.
戏剧性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch
dramatic
- 这 是 家 充满 戏剧性 的 医院
- Đây là một bệnh viện rất kịch tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏剧性
- 我 喜欢 观看 戏剧
- Tôi thích xem kịch.
- 在 戏剧界 执导 多年
- nhiều năm làm đạo diễn kịch.
- 他 写 了 一部 新 戏剧
- Anh ấy đã viết một kịch bản mới.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 国际 政治 的 戏剧性 使 她 深感 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm vào sự kịch tính của chính trị quốc tế.
- 这 是 家 充满 戏剧性 的 医院
- Đây là một bệnh viện rất kịch tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
性›
戏›