Đọc nhanh: 戏份 (hí phận). Ý nghĩa là: (cổ) thanh toán của diễn viên, một phần của một bộ phim hoặc vở kịch, cảnh (trong một bộ phim, v.v.).
戏份 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (cổ) thanh toán của diễn viên
(archaic) actor's payment
✪ 2. một phần của một bộ phim hoặc vở kịch
one's part in a movie or play
✪ 3. cảnh (trong một bộ phim, v.v.)
scene (in a movie etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏份
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 不要 戏弄 他
- Đừng trêu chọc nó.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 中国 有 很多 省份
- Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
戏›