Đọc nhanh: 戏出儿 (hí xuất nhi). Ý nghĩa là: tranh trò; tượng trò (nặn một nhân vật hoặc vẽ một cảnh nào đó trong một vở diễn).
戏出儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh trò; tượng trò (nặn một nhân vật hoặc vẽ một cảnh nào đó trong một vở diễn)
模仿戏曲的某个场面而绘画或雕塑的人物形象,大多印成年画或制成工艺品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏出儿
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 他们 一会儿 进 一会儿 出
- bọn họ lúc thì đi ra lúc thì đi vào
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 他 才刚 还 在 这里 , 这会儿 出去 了
- anh ta mới vừa ở đây, bây giờ đã đi rồi
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
出›
戏›