Đọc nhanh: 戏仿 (hí phỏng). Ý nghĩa là: sự bắt chước, Chế.
✪ 1. sự bắt chước
imitation
✪ 2. Chế
parody
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏仿
- 骗人 的 把戏
- chiêu lừa bịp
- 他 不会 玩游戏
- Anh ấy không biết chơi game.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 今天 的 戏 有 一个 净
- Vở kịch hôm nay có một vai tịnh.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 他 一整天 都 在家 玩游戏
- Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
戏›