Đọc nhanh: 戏本 (hí bổn). Ý nghĩa là: kịch bản.
戏本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch bản
(戏本儿) 戏曲剧本的旧称也叫戏本子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏本
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 谨聘 台端 为 本社 戏剧 指导
- kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
本›