Đọc nhanh: 戏台 (hí thai). Ý nghĩa là: sân khấu kịch; vũ đài, hí đài. Ví dụ : - 戏台子 sân khấu kịch. - 戏台上的媒婆总是那么怪里怪气的。 những bà mai trong kịch lúc nào cũng lập dị.
戏台 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sân khấu kịch; vũ đài
舞台
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 戏台 上 的 媒婆 总是 那么 怪里怪气 的
- những bà mai trong kịch lúc nào cũng lập dị.
✪ 2. hí đài
供演员表演的台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏台
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 谨聘 台端 为 本社 戏剧 指导
- kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
- 他 总是 跟 我们 唱对台戏
- Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.
- 戏台 上 的 媒婆 总是 那么 怪里怪气 的
- những bà mai trong kịch lúc nào cũng lập dị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
戏›