Đọc nhanh: 戏剧化 (hí kịch hoá). Ý nghĩa là: thuộc sân khấu, kịch hoá.
戏剧化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuộc sân khấu
theatrical
✪ 2. kịch hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏剧化
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 他 写 了 一部 新 戏剧
- Anh ấy đã viết một kịch bản mới.
- 她 的 病情 突然 急剧 恶化
- Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 气候变化 问题 日益加剧
- Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 国际 政治 的 戏剧性 使 她 深感 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm vào sự kịch tính của chính trị quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
化›
戏›