Đọc nhanh: 戏园子 (hí viên tử). Ý nghĩa là: rạp hát; nhà hát; sân hát.
戏园子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rạp hát; nhà hát; sân hát
旧时专供演出戏曲的场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏园子
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 公园 里 有 很多 鸽子
- Trong công viên có nhiều chim bồ câu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
子›
戏›