• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
  • Pinyin: āo , ào
  • Âm hán việt: Ao
  • Nét bút:一丨一フフ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土幼
  • Thương hiệt:GVIS (土女戈尸)
  • Bảng mã:U+5773
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 坳

  • Cách viết khác

    𡌝

Ý nghĩa của từ 坳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ao). Bộ Thổ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: Chỗ đất trũng, Ao, vũng. Từ ghép với : “san ao” thung lũng. Chi tiết hơn...

Ao

Từ điển phổ thông

  • chỗ đất trũng xuống, ao, hố

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ đất trũng xuống (hố).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ đất trũng

- “san ao” thung lũng.

* Ao, vũng

- “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.

Trích: Đỗ Phủ