- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
- Pinyin:
Cēng
, Chēng
- Âm hán việt:
Tăng
- Nét bút:丨フ一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口曾
- Thương hiệt:RCWA (口金田日)
- Bảng mã:U+564C
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 噌
Ý nghĩa của từ 噌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 噌 (Tăng). Bộ Khẩu 口 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一). Ý nghĩa là: 2. mắng mỏ. Từ ghép với 噌 : 火柴劃噌的一聲 Quẹt diêm đánh xoẹt một cái, 在木頭上鋸得噌地響 Cưa soàn soạt trên gỗ, 噌一聲,跳上房去了 Phắt một cái, đã nhảy lên mái nhà rồi, 他爸爸噌了他一頓 Cha nó mắng nó một trận. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. xoẹt, soạt, phắt (tiếng động)
- 2. mắng mỏ
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (thanh) Xoẹt, soàn soạt, phắt
- 火柴劃噌的一聲 Quẹt diêm đánh xoẹt một cái
- 在木頭上鋸得噌地響 Cưa soàn soạt trên gỗ
- 噌一聲,跳上房去了 Phắt một cái, đã nhảy lên mái nhà rồi