• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Pinyin: Qián
  • Âm hán việt: Kiên
  • Nét bút:一丨一丶フ一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘肩
  • Thương hiệt:QHSB (手竹尸月)
  • Bảng mã:U+63AE
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 掮

  • Cách viết khác

    𠊘

Ý nghĩa của từ 掮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiên). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: gánh vác, Gánh, vác. Từ ghép với : “kinh kỉ” , “nha lang” . Hồng Lâu Mộng Chi tiết hơn...

Kiên

Từ điển phổ thông

  • gánh vác

Từ điển Thiều Chửu

  • Gánh vác, kẻ đi mua bán hộ người gọi là kiên khách .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gánh, vác

- “kinh kỉ” , “nha lang” . Hồng Lâu Mộng

Trích: “kiên khách” kẻ đi mua bán hộ người khác, người làm trung gian giao dịch buôn bán. ☆Tương tự