- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
- Pinyin:
ài
, Yī
, Yì
- Âm hán việt:
Y
Ái
Ý
Ức
- Nét bút:丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口意
- Thương hiệt:RYTP (口卜廿心)
- Bảng mã:U+566B
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 噫
-
Cách viết khác
䪰
億
噯
意
懿
抑
欬
譩
𢤏
𧮒
Ý nghĩa của từ 噫 theo âm hán việt
噫 là gì? 噫 (Y, ái, ý, ức). Bộ Khẩu 口 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Ôi, chao, ôi chao (biểu thị đau thương, kinh sợ, bất bình), Ôi, chao, ôi chao (biểu thị đau thương, kinh sợ, bất bình), Ôi, chao, ôi chao (biểu thị đau thương, kinh sợ, bất bình). Từ ghép với 噫 : 民之劬勞兮!噫! Dân cực khổ hề! Ôi! (Lương Hồng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ôi! Lời thương xót than thở.
- Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
- Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thán) Chao ôi
- 民之劬勞兮!噫! Dân cực khổ hề! Ôi! (Lương Hồng
Từ điển trích dẫn
Thán từ
* Ôi, chao, ôi chao (biểu thị đau thương, kinh sợ, bất bình)
- “Y! Thiên táng dư!” 噫! 天喪予! (Tiên tiến 先進) Ôi! Trời hại ta!
Trích: Luận Ngữ 論語
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ôi! Lời thương xót than thở.
- Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
- Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Thán từ
* Ôi, chao, ôi chao (biểu thị đau thương, kinh sợ, bất bình)
- “Y! Thiên táng dư!” 噫! 天喪予! (Tiên tiến 先進) Ôi! Trời hại ta!
Trích: Luận Ngữ 論語
Từ điển Thiều Chửu
- Ôi! Lời thương xót than thở.
- Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
- Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
Từ điển trích dẫn
Thán từ
* Ôi, chao, ôi chao (biểu thị đau thương, kinh sợ, bất bình)
- “Y! Thiên táng dư!” 噫! 天喪予! (Tiên tiến 先進) Ôi! Trời hại ta!
Trích: Luận Ngữ 論語
Từ ghép với 噫