- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
- Pinyin:
āi
, ǎi
, ài
- Âm hán việt:
Ai
Ái
- Nét bút:丨フ一ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口爱
- Thương hiệt:XRBBE (重口月月水)
- Bảng mã:U+55F3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 嗳
Ý nghĩa của từ 嗳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嗳 (Ai, ái). Bộ Khẩu 口 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶). Từ ghép với 嗳 : 噯!你怎能這麼說呢! Ô! Sao anh lại nói thế!, 噯,別那麼說! Ô! đừng nói thế! Xem 噯 [ài], [ai]. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thán) Ô, ô hay, ô kìa, ồ... (tỏ sự ngạc nhiên hay bất mãn)
Từ điển phổ thông
- ôi, ớ, ơ (thán từ chỉ sự ngạc nhiên)
Từ điển Trần Văn Chánh
* Ối giời ơi (tỏ sự bực tức hay ân hận)
- 噯,早知道是這樣,我就不來了 Ối giời ơi, biết thế thì mình chẳng đến. Xem 噯 [ăi], [ai].
* (thán) Ô (tỏ sự phủ định hay không đồng ý)
- 噯,別那麼說! Ô! đừng nói thế! Xem 噯 [ài], [ai].