• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
  • Pinyin: á , Shà
  • Âm hán việt: A Chới Hạ
  • Nét bút:丨フ一一ノ丨フ一一一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口夏
  • Thương hiệt:RMUE (口一山水)
  • Bảng mã:U+55C4
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 嗄

  • Cách viết khác

    𠷚 𣣺

Ý nghĩa của từ 嗄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (A, Chới, Hạ, Sá). Bộ Khẩu (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Khản, khàn (tiếng, giọng), giọng khàn, Khản, khàn (tiếng, giọng). Từ ghép với : Sao anh đến trễ nữa thế? Chi tiết hơn...

A
Chới
Hạ

Từ điển Trần Văn Chánh

* (thán) Sao thế

- Sao anh đến trễ nữa thế?

Âm:

Chới

Từ điển Thiều Chửu

  • Khản tiếng (dè).
  • Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
  • Lại một âm là chới. Nghẹn lời.

Từ điển phổ thông

  • a, ô (tiếng trợ ngữ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Khản tiếng (dè).
  • Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
  • Lại một âm là chới. Nghẹn lời.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Khản, khàn (tiếng, giọng)

- “Chung nhật hào nhi bất sá, hòa chi chí dã” , (Chương 55) Suốt ngày gào hét mà giọng không khàn, đức "hòa" đã đến mực rồi.

Trích: Đạo Đức Kinh

Từ điển phổ thông

  • giọng khàn

Từ điển Thiều Chửu

  • Khản tiếng (dè).
  • Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
  • Lại một âm là chới. Nghẹn lời.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Khản, khàn (tiếng, giọng)

- “Chung nhật hào nhi bất sá, hòa chi chí dã” , (Chương 55) Suốt ngày gào hét mà giọng không khàn, đức "hòa" đã đến mực rồi.

Trích: Đạo Đức Kinh