- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
- Pinyin:
ō
, Wō
, Wo
- Âm hán việt:
Ác
Ốc
- Nét bút:丨フ一フ一ノ一フ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口屋
- Thương hiệt:RSMG (口尸一土)
- Bảng mã:U+5594
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 喔
Ý nghĩa của từ 喔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 喔 (ác, ốc). Bộ Khẩu 口 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一フ一ノ一フ丶一丨一). Ý nghĩa là: 1. ờ (thán từ), “Ác ác” 喔喔 tiếng gà gáy eo óc, 1. ờ (thán từ), “Ác ác” 喔喔 tiếng gà gáy eo óc. Từ ghép với 喔 : 喔,原來是你! Ờ, té ra là anh!, “y ốc” 咿喔 tiếng eo óc., 喔,原來是你! Ờ, té ra là anh!, “y ốc” 咿喔 tiếng eo óc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ờ (thán từ)
- 2. (xem: y ốc 咿喔)
Từ điển Thiều Chửu
- Ác ác 喔喔 tiếng gà gáy eo óc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thán) ① Ờ
- 喔,原來是你! Ờ, té ra là anh!
* 喔喔
- ốc ốc [oo] (thanh) (Tiếng gà gáy) éo óc, ó o. Xem 哦 [ò].
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* “Ác ác” 喔喔 tiếng gà gáy eo óc
- “Y ốc kê thanh thông ngũ dạ”咿喔雞聲通五夜 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Eo óc tiếng gà suốt năm canh. Đoàn Thị Điểm dịch thơ
Trích: Đặng Trần Côn 鄧陳琨
Từ điển phổ thông
- 1. ờ (thán từ)
- 2. (xem: y ốc 咿喔)
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thán) ① Ờ
- 喔,原來是你! Ờ, té ra là anh!
* 喔喔
- ốc ốc [oo] (thanh) (Tiếng gà gáy) éo óc, ó o. Xem 哦 [ò].
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* “Ác ác” 喔喔 tiếng gà gáy eo óc
- “Y ốc kê thanh thông ngũ dạ”咿喔雞聲通五夜 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Eo óc tiếng gà suốt năm canh. Đoàn Thị Điểm dịch thơ
Trích: Đặng Trần Côn 鄧陳琨