• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
  • Pinyin: Hēng
  • Âm hán việt: Hanh
  • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口亨
  • Thương hiệt:RYRN (口卜口弓)
  • Bảng mã:U+54FC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 哼

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡃥

Ý nghĩa của từ 哼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hanh). Bộ Khẩu (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. rên rỉ, Hát khẽ, ngâm nga, Tiếng đau đớn rên rỉ, Biểu thị ý khinh thường, bất mãn hoặc giận dữ: hứ, hử, hừm. Từ ghép với : Hừ! Làm vậy sao được, Hừ! Ai mà chịu được, Anh ấy vừa đi vừa hát khẽ. Chi tiết hơn...

Hanh

Từ điển phổ thông

  • 1. rên rỉ
  • 2. hát khẽ, ngâm khẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiếng đau đớn rên rỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hứ, hừ

- Hừ! Làm vậy sao được

- Hừ! Ai mà chịu được

* ③ Hát khẽ, ngâm nga

- Anh ấy vừa đi vừa hát khẽ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hát khẽ, ngâm nga
Trạng thanh từ
* Tiếng đau đớn rên rỉ

- “thống đắc hanh liễu kỉ thanh” đau đến nỗi phải rên ư ử mấy tiếng.

Thán từ
* Biểu thị ý khinh thường, bất mãn hoặc giận dữ: hứ, hử, hừm

- “hanh, thùy năng thụ đắc liễu” , hừm, ai mà chịu được.