Đọc nhanh: 麻袋 (ma đại). Ý nghĩa là: bao tải; bao gai. Ví dụ : - 麻袋上面有个大洞。 Trên bao tải có một lỗ lớn.. - 这些麻袋已经破了。 Những bao tải này đã rách.. - 他们用麻袋装沙子。 Họ dùng bao tải để đựng cát.
Ý nghĩa của 麻袋 khi là Danh từ
✪ bao tải; bao gai
用粗麻布做的袋子
- 麻袋 上面 有个 大洞
- Trên bao tải có một lỗ lớn.
- 这些 麻袋 已经 破 了
- Những bao tải này đã rách.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻袋
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 袋鼠 很 可爱
- Chuột túi rất đáng yêu.
- 掏 口袋
- Móc túi.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 仓库 码着 许多 麻袋
- Trong kho xếp rất nhiều bao tải.
- 他 背起 一 麻袋 粮食 , 吭哧 吭哧 地走了
- anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 麻袋 上面 有个 大洞
- Trên bao tải có một lỗ lớn.
- 这些 麻袋 已经 破 了
- Những bao tải này đã rách.
- 借 那么 二三十个 麻袋 就够 了
- mượn hai ba chục cái bao bố như thế là đủ rồi.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm袋›
麻›