鲜果 xiānguǒ

Từ hán việt: 【tiên quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鲜果" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên quả). Ý nghĩa là: hoa quả tươi; trái tươi; ngũ quả. Ví dụ : - bán trái cây tươi và khô.. - món ăn bằng hoa quả tươi và khô. - 。 quầy hoa quả.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鲜果 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鲜果 khi là Danh từ

hoa quả tươi; trái tươi; ngũ quả

新鲜的水果

Ví dụ:
  • - 贩卖 fànmài 干鲜果品 qiánxiānguǒpǐn

    - bán trái cây tươi và khô.

  • - 干鲜果品 qiánxiānguǒpǐn

    - món ăn bằng hoa quả tươi và khô

  • - 鲜果 xiānguǒ

    - quầy hoa quả.

  • - 馈以 kuìyǐ 鲜果 xiānguǒ

    - biếu trái cây.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜果

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - 半拉 bànlǎ 苹果 píngguǒ

    - nửa quả táo

  • - 有伯个 yǒubógè 苹果 píngguǒ

    - Tôi có một trăm quả táo.

  • - 鲜果 xiānguǒ

    - quầy hoa quả.

  • - 干鲜果品 qiánxiānguǒpǐn

    - món ăn bằng hoa quả tươi và khô

  • - 馈以 kuìyǐ 鲜果 xiānguǒ

    - biếu trái cây.

  • - 水果 shuǐguǒ zhēn 新鲜 xīnxiān

    - Hoa quả thật tươi ngon.

  • - 贩卖 fànmài 干鲜果品 qiánxiānguǒpǐn

    - bán trái cây tươi và khô.

  • - 五盆 wǔpén 水果 shuǐguǒ hěn 新鲜 xīnxiān

    - Năm chậu hoa quả rất tươi.

  • - 那宗 nàzōng 水果 shuǐguǒ 新鲜 xīnxiān 可口 kěkǒu

    - Lô trái cây đó tươi ngon.

  • - 超市 chāoshì 现有 xiànyǒu 很多 hěnduō 新鲜 xīnxiān 水果 shuǐguǒ

    - Siêu thị hiện có rất nhiều trái cây tươi.

  • - chī 新鲜 xīnxiān de 水果 shuǐguǒ cái duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn trái cây tươi mới tốt cho sức khỏe.

  • - 南方 nánfāng de 水果 shuǐguǒ hěn 新鲜 xīnxiān

    - Trái cây miền Nam rất tươi ngon.

  • - 多么 duōme 新鲜 xīnxiān de 水果 shuǐguǒ a

    - Trái cây thật là tươi ngon!

  • - 这些 zhèxiē 果实 guǒshí 看起来 kànqǐlai hěn 新鲜 xīnxiān

    - Những quả này trông rất tươi.

  • - 我们 wǒmen 进口 jìnkǒu le 新鲜 xīnxiān 水果 shuǐguǒ

    - Chúng tôi đã nhập khẩu trái cây tươi.

  • - 这些 zhèxiē 苹果 píngguǒ men hěn 新鲜 xīnxiān

    - Những quả táo này rất tươi ngon.

  • - 这个 zhègè 集有 jíyǒu 很多 hěnduō 新鲜 xīnxiān de 水果 shuǐguǒ

    - Chợ này có rất nhiều trái cây tươi.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲜果

Hình ảnh minh họa cho từ 鲜果

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao