Đọc nhanh: 鲜果 (tiên quả). Ý nghĩa là: hoa quả tươi; trái tươi; ngũ quả. Ví dụ : - 贩卖干鲜果品 bán trái cây tươi và khô.. - 干鲜果品 món ăn bằng hoa quả tươi và khô. - 鲜果局。 quầy hoa quả.
Ý nghĩa của 鲜果 khi là Danh từ
✪ hoa quả tươi; trái tươi; ngũ quả
新鲜的水果
- 贩卖 干鲜果品
- bán trái cây tươi và khô.
- 干鲜果品
- món ăn bằng hoa quả tươi và khô
- 鲜果 局
- quầy hoa quả.
- 馈以 鲜果
- biếu trái cây.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜果
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 鲜果 局
- quầy hoa quả.
- 干鲜果品
- món ăn bằng hoa quả tươi và khô
- 馈以 鲜果
- biếu trái cây.
- 水果 真 新鲜
- Hoa quả thật tươi ngon.
- 贩卖 干鲜果品
- bán trái cây tươi và khô.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 那宗 水果 新鲜 可口
- Lô trái cây đó tươi ngon.
- 超市 现有 很多 新鲜 水果
- Siêu thị hiện có rất nhiều trái cây tươi.
- 吃 新鲜 的 水果 才 对 身体 好
- Ăn trái cây tươi mới tốt cho sức khỏe.
- 南方 的 水果 很 新鲜
- Trái cây miền Nam rất tươi ngon.
- 多么 新鲜 的 水果 啊 !
- Trái cây thật là tươi ngon!
- 这些 果实 看起来 很 新鲜
- Những quả này trông rất tươi.
- 我们 进口 了 新鲜 水果
- Chúng tôi đã nhập khẩu trái cây tươi.
- 这些 苹果 们 很 新鲜
- Những quả táo này rất tươi ngon.
- 这个 集有 很多 新鲜 的 水果
- Chợ này có rất nhiều trái cây tươi.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲜果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
鲜›