Đọc nhanh: 鲜香不腻 (tiên hương bất nị). Ý nghĩa là: Tươi mát và không ngán. Ví dụ : - 味道鲜香不腻 Vị tươi mát và không hề ngán
Ý nghĩa của 鲜香不腻 khi là Thành ngữ
✪ Tươi mát và không ngán
- 味道 鲜香 不腻
- Vị tươi mát và không hề ngán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜香不腻
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 那朵 鲜花 漂亮 不过
- Đóa hoa ấy đẹp tuyệt vời.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 香蕉 不能 连皮 吃
- Chuối không thể ăn cả vỏ.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 这 两天 吃饭 不香
- Hai hôm nay ăn không ngon miệng.
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 这块 肉不鲜 了
- Miếng thịt này không còn tươi nữa.
- 香烟 的 烟味 让 我 感到 不 舒服
- Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.
- 鲜花 奂 然香 满径
- Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.
- 同时 还要 验看 鲜奶 不同 的 保质期
- Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.
- 味道 鲜香 不腻
- Vị tươi mát và không hề ngán
- 鲜血 不断 涌出来
- Máu tươi không ngừng trào ra.
- 又 不是 北朝鲜
- Chúng tôi không nói về Triều Tiên.
- 这种 现象 数见不鲜
- Hiện tượng này đã được ghi nhận nhiều lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲜香不腻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜香不腻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
腻›
香›
鲜›